Thép tròn C45 là gì ?
Thép C45 là một loại thép mà hợp kim có hàm lượng cấu tạo cacbon cao, có độ cứng và độ kéo phù hợp việc chế tạo khuôn mẫu, ứng dụng trong ngành cơ khí chế tạo máy, chi tiết chịu tải trọng rất cao và sự va đập mạnh.
Với những đặc tính siêu tốt của mình, mác thép tròn C45 đã trở thành một loại vật liệu mà không thể thiếu trong rất nhiều lĩnh vực, đặc biệt là với lĩnh vực cơ khí, xây dựng với các sản phẩm khác như: Bulong,ốc vít, ty ren, thanh ren, phụ kiện và cốp pha, giàn giáo…
Tham khảo thêm về THÉP TRÒN HỢP KIM
Quy cách của thép tròn C45
Thép tròn đặc C45 còn có 1 tên gọi khác ở thị trường của Việt Nam là Thép lap tròn C45.
Xem thêm về giá thép tròn C45
Bảng tra cứu quy cách, trọng lượng của thép tròn đặc C45, S45C
STT | Tên vật tư | Quy cách(mm) | ĐVT | Trọng lượng (kg/cây) |
1 | Thép Tròn Đặc phi 14 | Ø14*6000 | Cây | 7.25 |
2 | Thép Tròn Đặc phi 15 | Ø15*6000 | 8.32 | |
3 | Thép Tròn Đặc phi 16 | Ø16*6000 | 9.47 | |
4 | Thép Tròn Đặc phi 18 | Ø18*6000 | 11.99 | |
5 | Thép Tròn Đặc phi 20 | Ø20*6000 | 14.80 | |
6 | Thép Tròn Đặc phi 22 | Ø22*6000 | 17.90 | |
7 | Thép Tròn Đặc phi 24 | Ø24*6000 | 21.31 | |
8 | Thép Tròn Đặc phi 25 | Ø25*6000 | 23.12 | |
9 | Thép Tròn Đặc phi 26 | Ø26*6000 | 25.01 | |
10 | Thép Tròn Đặc phi 27 | Ø27*6000 | 26.97 | |
11 | Thép Tròn Đặc phi 28 | Ø28*6000 | 29.00 | |
12 | Thép Tròn Đặc phi 30 | Ø30*6000 | 33.29 | |
13 | Thép Tròn Đặc phi 32 | Ø32*6000 | 37.88 | |
14 | Thép Tròn Đặc phi 34 | Ø34*6000 | 42.76 | |
15 | Thép Tròn Đặc phi 35 | Ø35*6000 | 45.32 | |
16 | Thép Tròn Đặc phi 36 | Ø36*6000 | 47.94 | |
17 | Thép Tròn Đặc phi 38 | Ø38*6000 | 53.42 | |
18 | Thép Tròn Đặc phi 40 | Ø40*6000 | 59.19 | |
19 | Thép Tròn Đặc phi 42 | Ø42*6000 | 65.25 | |
20 | Thép Tròn Đặc phi 44 | Ø44*6000 | 71.62 | |
21 | Thép Tròn Đặc phi 45 | Ø45*6000 | 74.91 | |
22 | Thép Tròn Đặc phi 46 | Ø46*6000 | 78.28 | |
23 | Thép Tròn Đặc phi 48 | Ø48*6000 | 85.23 | |
24 | Thép Tròn Đặc phi 50 | Ø50*6000 | 82.48 | |
25 | Thép Tròn Đặc phi 52 | Ø52*6000 | 100.03 | |
26 | Thép Tròn Đặc phi 55 | Ø55*6000 | 111.90 | |
27 | Thép Tròn Đặc phi 56 | Ø56*6000 | 116.01 | |
28 | Thép Tròn Đặc phi 58 | Ø58*6000 | 124.44 | |
29 | Thép Tròn Đặc phi 60 | Ø60*6000 | 133.17 | |
30 | Thép Tròn Đặc phi 62 | Ø62*6000 | 142.22 | |
31 | Thép Tròn Đặc phi 65 | Ø65*6000 | 156.29 | |
32 | Thép Tròn Đặc phi 70 | Ø70*6000 | 181.26 | |
33 | Thép Tròn Đặc phi 75 | Ø75*6000 | 208.08 | |
34 | Thép Tròn Đặc phi 80 | Ø80*6000 | 236.75 | |
35 | Thép Tròn Đặc phi 85 | Ø85*6000 | 267.27 | |
36 | Thép Tròn Đặc phi 90 | Ø90*6000 | 299.64 | |
37 | Thép Tròn Đặc phi 95 | Ø95*6000 | 333.86 | |
38 | Thép Tròn Đặc phi 100 | Ø100*6000 | 369.92 | |
39 | Thép Tròn Đặc phi 105 | Ø105*6000 | 407.84 | |
40 | Thép Tròn Đặc phi 110 | Ø110*6000 | 447.61 | |
41 | Thép Tròn Đặc phi 115 | Ø115*6000 | 489.22 | |
42 | Thép Tròn Đặc phi 120 | Ø120*6000 | 532.69 | |
43 | Thép Tròn Đặc phi 125 | Ø125*6000 | 578.01 | |
44 | Thép Tròn Đặc phi 130 | Ø130*6000 | 625.17 | |
45 | Thép Tròn Đặc phi 135 | Ø135*6000 | 674.19 | |
46 | Thép Tròn Đặc phi 140 | Ø140*6000 | 725.05 | |
47 | Thép Tròn Đặc phi 145 | Ø145*6000 | 777.76 | |
48 | Thép Tròn Đặc phi 150 | Ø150*6000 | 832.33 | |
49 | Thép Tròn Đặc phi 155 | Ø155*6000 | 888.74 | |
50 | Thép Tròn Đặc phi 160 | Ø160*6000 | 947.00 | |
51 | Thép Tròn Đặc phi 165 | Ø165*6000 | 1.007.12 | |
52 | Thép Tròn Đặc phi 170 | Ø170*6000 | 1069.08 | |
53 | Thép Tròn Đặc phi 175 | Ø175*6000 | 1132.89 | |
54 | Thép Tròn Đặc phi 180 | Ø180*6000 | 1198.55 | |
55 | Thép Tròn Đặc phi 185 | Ø185*6000 | 1266.06 | |
56 | Thép Tròn Đặc phi 190 | Ø190*6000 | 1335.42 | |
57 | Thép Tròn Đặc phi 195 | Ø195*6000 | 1406.63 | |
58 | Thép Tròn Đặc phi 200 | Ø200*6000 | 1479.69 |
Thông số kỹ thuật của loại thép tròn đặc C45:Thành phần hóa học:
Mác thép | C(%) | Si(%) | Mn(%) | P(Max %) | S(Max %) | Cr(%) |
C45 | 0,42-0,50 | 0,15-0,35 | 0,50-0,80 | 0,025 | 0,025 | 0,20-0,40 |
Tiêu chuẩn cơ lý:
Sức căng: khoảng 540 – 750 Mpa.
Độ cứng: Từ 55 – 58 HRC.
Nhiệt độ: Từ 820 – 860 độ C.
Bảng báo giá thép tròn
STT | MÁC THÉP | Đường Kính | Giá Bán | Ghi Chú |
1 | CB240 T | D16 – D32 | 19.200 | + Đơn giá đã bao gồm Vat 10% +Tại Kho bên bán + Hàng có chứng chỉ chất lượng cao đi kèm |
2 | D36 – D42 | Liên Hệ | ||
3 | SS400 | D10 – D14 | 20.100 | |
4 | D16 – D32 | 19.500 | ||
5 | S45C | D16 – D42 | 23.200 |
+ Lưu ý : Bảng giá trên mang tính chất tham khảo để lập dự toán.
Tìm hiểu thêm về máy đo độ cứng cầm tay của Nhật
Công dụng của thép tròn C45
1 Độ cứng của thép
Trong điều kiện bình thường, thép C45 có độ cứng HRC là 23. Trong khi nhiều điều kiện sản xuất yêu cầu các loại thép có độ cứng cao hơn thì cần sử dụng phương pháp tôi Ram để có thể tăng độ cứng của thép.
Trong khi thành phần của thép C45 thì ngoài hai thành phần chính là sắt và cacbon thì thép còn có nhiều loại nguyên tố kim loại phụ khác quyết định rất lớn tới tính chất cơ học cao của thép. Vậy những nguyên tố này chính là gì? Tính chất và vai trò của từng loại nguyên tố ra sao trong kết cấu thép
Có nhiều phương pháp để tôi Ram được sử dụng để đáp ứng yêu cầu cao về độ cứng cho thép như phương pháp tôi dầu,như tôi nước hoặc tôi cao tần với điều kiện rất thích hợp cho từng phương pháp.
Theo đó, tôi Ram hay Ram thép chính là phương pháp nhiệt luyện và nung nóng thép đã tôi dưới các nhiệt độ tới hạn ( AC1) và sẽ giữ nhiệt độ đó ở một thời gian nhất định rồi sau đó mới làm nguội.
Phương pháp này nhằm làm cho giảm hoặc làm mất đi các ứng suất dư sau khi tôi đến mức cần thiết để có thể đáp ứng điều kiện làm việc lâu dài của sản phẩm cơ khí mà thép vẫn duy trì cơ tính sau khi tôi.
Trong đó, có 3 giới hạn biểu thị chính cho 3 phương pháp Ram là:
– Ram thấp: Phương pháp nung nóng của thép đã tôi trong khoảng 150-250 độ C, tổ chức đạt được là mactenxit ram.
– Ram trung bình: thì Nung nóng thép đã tôi trong thời gian khoảng 300-450 độ C, thành phẩm đạt được là troxit ram.
– Ram cao: Tiến hành nung nóng nhanh thép đã tôi trong khoảng 500-650 độ C, và đạt được là xoocbit ram.
2. Ký hiệu chuẩn của thép C45 theo tiêu chuẩn của các nước
– Theo tiêu chuẩn của Nga (ГOCT): Ký hiệu xx trong đó xx là số chỉ phần vạn C. Ta Ví dụ mác 45 có 0,45%C.
– Theo tiêu chuẩn cảu Mỹ (AISI/SAE): Có Ký hiệu 10xx trong đó xx là số chỉ phần vạn C. Ví dụ mác 1045 có 0,45%C.
– Theo tiêu chuẩn của Nhật (JIS): Có Ký hiệu SxxC trong đó xx là các số chỉ phần vạn C. Ví dụ mác S45C có 0,45%C.
3. Ưu điểm của loại thép C45
– Do có độ bền cao kéo từ 570-690Mpa, thép C45 còn có khả năng chống bào mòn và chống oxy hóa tốt và chịu được tải trọng cao.
– Tính đàn hồi tốt, khả năng chịu được những va đập mạnh của thép C45 cũng được thể hiện bởi độ bền kéo và giới hạn chảy cao.
Tìm hiểu về Thép tròn carbon
4. Thép C45 sẽ được ứng dụng như thế nào?
Trong lĩnh vực cơ khí chế tạo, thép C45 dùng để chế tạo các chi tiết máy chịu tải trọng bền kéo cao như đinh ốc, trục bánh răng, các chi tiết máy qua ren dập nóng, các loại chi tiết chuyển động hay trục piton, và các chi tiết chịu mài mòn, và chịu sự va đập cao, trục cán và sử dụng làm thép khuôn mẫu chế tạo.
Thép cacbon được sử dụng để chế tạo vỏ khuôn, dao, sắt bulong, liềm, rùi, ốc vít, khoan gỗ làm việc,…
Trong lĩnh vực xây dựng, thép C45 còn được dùng trong khi xây dựng cầu đường, làm khung thép,.. nhờ có độ cứng cao.
Hệ thống hiện nay cung cấp tất cả các loại dòng sản phẩm mác C45 như : thép tấm, thép vuông đặc thép tròn đặc, …